{"trustable":false,"prependHtml":"\u003cstyle type\u003d\"text/css\"\u003e\n #problem-body \u003e pre {\n display: block;\n padding: 9.5px;\n margin: 0 0 10px;\n font-size: 13px;\n line-height: 1.42857143;\n word-break: break-all;\n word-wrap: break-word;\n color: #333;\n background: rgba(255, 255, 255, 0.5);\n border: 1px solid #ccc;\n border-radius: 6px;\n }\n\u003c/style\u003e\n","sections":[{"title":"","value":{"format":"MD","content":"Ta định nghĩa từ là một dãy các liên tiếp các ký tự. Cho dãy $A$ gồm $n$ từ, dãy $B$ là các từ thuộc dãy $A$ nhưng ở một thứ tự khác. Đếm số lượng cặp từ bị thay đổi vị trí tương đối ở dãy $A$ so với dãy $B$.\n\n## Input\nDòng đầu tiên là số nguyên $t$ ($1 \\le t \\le 10$), tương ứng với số lượng bộ test.\n\nVới mỗi bộ test, dòng đầu tiên là số nguyên $n$ ($1 \\le n \\le 3 \\times 10^4$).\n\nDòng tiếp theo gồm $n$ từ thuộc dãy $A$, từ thứ $i$ tương ứng với từ $A_i$.\n\nDòng cuối cùng gồm $n$ từ thuộc dãy $B$, từ thứ $i$ tương ứng với từ $B_i$.\n\nDữ liệu đảm bảo độ dài mỗi từ có không quá $20$ ký tự.\n\n## Output\nVới mỗi bộ test, một dòng duy nhất là kết quả của bài toán.\n\n\u003ctable class\u003d\u0027vjudge_sample\u0027\u003e\n\u003cthead\u003e\n \u003ctr\u003e\n \u003cth\u003eInput\u003c/th\u003e\n \u003cth\u003eOutput\u003c/th\u003e\n \u003c/tr\u003e\n\u003c/thead\u003e\n\n\u003ctbody\u003e\n \u003ctr\u003e\n \u003ctd\u003e\u003cpre\u003e2\n6\nin the force strong you are\nyou are strong in the force\n6\nor i will help you not\nor i will not help you\n\u003c/pre\u003e\u003c/td\u003e\n \u003ctd\u003e\u003cpre\u003e11\n2\n\u003c/pre\u003e\u003c/td\u003e\n\u003c/tbody\u003e\n\u003c/table\u003e\n\n## Giải thích bộ test thứ hai\nCặp từ (\u003ccode\u003ehelp\u003c/code\u003e-\u003ccode\u003enot\u003c/code\u003e), (\u003ccode\u003eyou\u003c/code\u003e-\u003ccode\u003enot\u003c/code\u003e) bị thay đổi vị trí tương đối với nhau khi ở dãy $B$."}}]}